Tabla de Contenidos
Atarashii là phiên âm sang bảng chữ cái Latinh của một từ tiếng Nhật có nghĩa là mới, tươi mới hoặc tiểu thuyết. Đây là tính từ i (い) , trái ngược với tính từ na , được cấu tạo bằng cách thêm đuôi na vào danh từ.
Dạng phủ định hoặc phủ định của atarashii
Vì nó là một tính từ loại i , nên dạng phủ định được cấu tạo bằng cách thay đuôi i bằng kunai . Theo cách này, khi chúng ta muốn nói rằng một cái gì đó hoặc ai đó là cũ hoặc không mới (hoặc nó không mới), chúng ta nói atarashikunai .
Làm thế nào để bạn đánh vần và phát âm atarashii ?
Atarashii là cách viết từ tiếng Nhật này trong romaji , tức là trong bảng chữ cái Latinh. Ngoài ra, từ này có thể được viết bằng bất kỳ hệ thống nào trong ba hệ thống ký tự của chữ viết tiếng Nhật, cụ thể là chữ kanji , chữ katakana và chữ hiragana . Bảng sau đây cho thấy từ atarashii được viết trong tất cả các hệ thống này:
Romaji | Atarashii |
viết chữ Hán | 新しい |
viết chữ hiragana | あたらしい |
chữ katakana | アタラシイ |
những từ tương tự khác
Ngoài atarashii , thuật ngữ arata (新た) cũng thường được sử dụng như một từ đồng nghĩa với từ mới. Một từ liên quan khác là tân binh, được kết hợp vào tiếng Nhật dưới dạng Anh giáo, ruki (ルーキー), từ từ tiếng Anh tân binh .
Mặt khác, một tính từ liên quan đến atarashii là maatarashī (真新しい), có nghĩa là “hoàn toàn mới” hoặc “hoàn toàn mới”.
Atarashii được sử dụng khi nào ?
Atarashii được sử dụng trong bất kỳ tình huống nào mà bạn muốn diễn đạt rằng một cái gì đó mới. Đây có thể là về một đối tượng cũng như một cái gì đó vô hình và chủ quan như một cảm giác. Nó cũng được sử dụng để đại diện cho một cái gì đó mới, mới mẻ, gần đây, cập nhật hoặc hiện đại.
Ví dụ về các câu với từ atarashii
Dưới đây là mười một ví dụ về việc sử dụng atarashii trong các loại câu khác nhau.
1 Hôm nay tôi sẽ mua một chiếc giường mới.
- Romaji: Kyō wa atarashī beddo o kau tsumoridesu .
- Kanji :今日は新しいベッドを買うつもりです。
- Hiragana :きょう わあたらしいべっど お かう つもりです。
- Katakana :キョー ワアタラシーベッド オカウ ツモリデス.
2 Tôi thích mùi sách mới.
- Romaji: Atarashī hon no nioi ga daisukidesu.
- Chữ Hán: 新しい本の匂いが大好きです。
- Hiragana: あたらしいほん のにおいがだいすきです。
- Katakana: アタラシーホンノニオイガダイスキデス.
3 Bạn cần mua rau diếp mới để làm salad.
- Romaji: Sarada o tsukuru ni wa atarashī retasu o kau hituyō ga arimasu.
- Kanji :サラダを作るには新しいレタスを買う必要があります。
- Hiragana :さらだおつくるにわあたらしれたすおかうひつよがあります
- Katakana :サラダオツクルニワアタラシレタスオカウヒツヨガアリマス
4 Emilio và Verónica là biên tập viên mới.
- Romaji: Emilio to Verónica ga atarashī henshū-shadesu .
- Kanji : EmilioとVerónicaが新しい編集者です。
- Hiragana :えみりお と べróにcあ があたらしいへんしゅう-しゃです。
- Katakana :エミリオ ト ヴェróニcア ガアタラシー ヘンシュー-シャデス.
5 Himura Battousai cần một thanh kiếm mới vì thanh kiếm cũ của anh ấy đã bị gãy.
- Romaji: Hi-mura batousai wa furui katana ga oretanode atarashī katana ga hituyōdesu .
- Kanji :緋村バトウサイは古い刀が折れたので新しい刀が必要です。
- Hiragana :ひ-むら ばとうさい わ ふるい かたな が おれたのであたらしかたな が ひつよです。
- Katakana :ヒ-ムラ ワ フルイ カタナ オレタノ デアタラシーガ ガ ヒツヨーデス.
6 Yahiko đã rời đến võ đường mới trong năm nay.
- Romaji: Yahiko wa kotoshi, atarashī dōjō ni mukete shuppatsu shimashita
- Kanji :弥彦は今年、新しい道場に向けて出発しました。
- bảng chữ cái _ _ _ _
- Katakana :ヤヒコワコトシ,アタラシードージョーニムケテシュッパツシマシタ
7 Mỗi khi tôi viết một bài báo mới, trang web lại nhận được những khách truy cập mới.
- Romaji: Watashi ga atarashī kiji o kaku tabi ni, u~ebusaito wa atarashī hōmon-sha o kakutoku shimasu .
- Kanji :私が新しい記事を書くたびに、ウェブサイトは新しい訪問者を獲得します。
- Hiragana –しゃおかくとくします。
- Katakana :ワタシ ガ アタラシー キジ オ カク タビ ニ, ウ~エブサイト ワアタラシー ホーモン-シャオカクトクシマス.
8 Giữa ô tô mới và xe máy mới, tôi thích xe máy hơn.
- Romaji : Atarashī kuruma to atarashī ōtobai no ma de, watashi wa ōtobai ga sukidesu .
- Kanji : 新しい車と新しいオートバイの間で、私はオートバイが好きです。
- hiraganaです。 _
- Katakana :アタラシー クルマ トアタラシー オートバイ ノ マ デ, ワタシ ワオートバイ ガ スキデス.
9 Tôi muốn một chiếc điện thoại thông minh mới.
- Romaji : Atarashii sumaho ga hoshii .
- Chữ Hán : 新しいスマホが欲しい。
- Hiragana : あたらしいスマホがほしい。
- Katakana : アタラシースマホガホシー.
10 Thư viện mới rất khang trang
- Romaji : Atarashii toshokan wa totemo hiroi desu .
- Chữ Hán : 新しい図書館はとても広いです。
- Hiragana : あたらしいとしょかんはとてもひろいです。
- Katakana : アタラシー トショカン ワ トテモ ヒロイ デス.
11 Tôi không thể sửa chữa nó, vì vậy không có lựa chọn nào khác ngoài việc mua một cái mới.
- Romaji : Naosenai kara, tarashii no wo kau shikanai.
- Chữ Hán :治せないから、新しいのを買うしかない。
- Hiragana :なおせないから、あたらしいのをかうしかない。
- Katakana :ナオセナイ カラ,アタラシー ノ ウォ カウ シカナイ.
Người giới thiệu
Bogedin, C. (2020, ngày 7 tháng 1). Từ vựng JLPT N5:新しい(atarashii) mới . Hướng dẫn tiếng Nhật. https://guiadejapones.com/aprende-vocabulario-jlpt/%E6%96%B0%E3%81%97%E3%81%84-atarashii- meaning-new/
JapanDict. (nd). JapanDict: Từ điển tiếng Nhật – Định nghĩa của新しい. https://www.japandict.com/%E6%96%B0%E3%81%97%E3%81%84
learnwitholiver. (nd). Học ngôn ngữ với LearnWithOliver.com . https://www.learnwitholiver.com/japanese/translate-word-189-%E6%96%B0%E3%81%97%E3%81%84+%E3%81%82%E3%81%9F% E3%82%89%E3%81%97%E3%81%84+%E3%82%A2%E3%82%BF%E3%83%A9%E3%82%B7%E3%82%A4
NHK THẾ GIỚI ĐÀI PHÁT THANH NHẬT BẢN. (nd). Hãy nói tiếng Nhật – Dạy chúng tôi, giáo viên . NHK THẾ GIỚI. https://www.nhk.or.jp/lesson/spanish/teacher/15.html
LờiHippo. (nd). æ –°ã — (Atarashi) nghĩa là gì trong tiếng Nhật? https://www.wordhippo.com/what-is/the- meaning-of/japanese-word-7b405a61c5625d54be8995ae0c8ba3f48137e467.html