Tabla de Contenidos
Để đảm bảo an toàn trong phòng thí nghiệm, các biển báo được đặt chỉ ra rủi ro liên quan đến sự hiện diện của vật liệu, thiết bị, chất và bất kỳ tình huống nào có thể gây hại cho người hoặc cơ sở. Sau đây là những dấu hiệu an toàn phổ biến nhất có thể được tìm thấy trong các phòng thí nghiệm. Các hình ảnh thuộc phạm vi công cộng, vì vậy chúng có thể được sử dụng mà không bị hạn chế hoặc điều chỉnh khi cần thiết.
1. Dụng cụ rửa mắt
Trong một tình huống ngẫu nhiên, đôi mắt của một người có thể bị nhiễm các chất độc hại. Biển chỉ dẫn vị trí đặt thiết bị rửa mắt trong các tình huống khẩn cấp.
2. Tắm khẩn cấp
Nếu một người bị nhiễm chất độc hại lan rộng, có thể cần phải tắm ở một nơi thích hợp để loại bỏ chất độc hại. Biển báo chỉ vị trí đặt thiết bị tắm cho người trong trường hợp khẩn cấp.
3. Sơ cứu
Biển chỉ dẫn vị trí của các vật liệu cần thiết để thực hiện sơ cứu trong tình huống khẩn cấp.
4. AED, máy khử rung tim ngoài tự động
Máy khử rung tim ngoài tự động, AED, là thiết bị cho phép một người phục hồi nhịp tim nếu họ bị ngừng tim. Biển báo cho biết vị trí của máy khử rung tim bên ngoài tự động.
5. Chăn cứu hỏa
Chăn cứu hỏa là một thiết bị an toàn cho phép bạn dập tắt đám cháy nhỏ hoặc mới bắt đầu. Biển chỉ dẫn vị trí chăn cứu hỏa.
6. Bức xạ
Biểu tượng cho biết sự có mặt của chất phóng xạ, nguồn phóng xạ hoặc bức xạ ion hóa.
7. Tái chế
Biểu tượng này cho biết vị trí trong phòng thí nghiệm của thùng chứa nhằm đặt vật liệu được tái chế.
8. Chất độc hại
Biểu tượng cho thấy sự hiện diện của các chất độc hại.
9. Chất gây kích ứng
Biểu tượng cho biết sự hiện diện của các chất gây kích ứng da hoặc mắt, hoặc bất kỳ chất hóa học có khả năng gây hại nào.
10. Chất dễ cháy
Biểu tượng cho biết sự hiện diện của các chất dễ cháy hoặc nguy cơ hỏa hoạn trong cơ sở.
11. Chất nổ
Biểu tượng cho biết sự hiện diện của các chất nổ hoặc nguy cơ nổ trong các cơ sở.
12. Chất oxi hóa
Biểu tượng cho biết sự hiện diện của các chất oxy hóa trong quá trình cài đặt.
13. Chất ăn mòn
Biểu tượng cho biết sự hiện diện của các chất ăn mòn trong các cơ sở.
14. Rủi ro môi trường
Biểu tượng chỉ ra rằng có rủi ro đối với môi trường ở vị trí đó.
15. Bảo vệ đường hô hấp
Biểu tượng cho biết rằng trong môi trường này, bạn phải làm việc với thiết bị bảo vệ đường hô hấp. Các thiết bị là bắt buộc.
16. Sử dụng găng tay
Biểu tượng chỉ ra rằng bạn phải làm việc ở nơi này bằng găng tay. Các thiết bị là bắt buộc.
17. Bảo vệ mặt hoặc mắt
Biểu tượng chỉ ra rằng công việc ở nơi này phải được thực hiện bằng cách sử dụng bảo vệ cho mặt và mắt. Các thiết bị là bắt buộc.
18. Quần áo bảo hộ
Biểu tượng cho biết rằng bạn phải làm việc ở nơi đó bằng cách sử dụng quần áo bảo vệ đầy đủ. Các thiết bị là bắt buộc.
19. Giày bảo hộ lao động
Biểu tượng chỉ ra rằng ở nơi đó bạn phải làm việc sử dụng giày ủng an toàn, giày dép cung cấp sự bảo vệ đầy đủ. Các thiết bị là bắt buộc.
20. Bảo vệ mắt
Biểu tượng chỉ ra rằng bạn phải làm việc ở nơi này bằng cách sử dụng kính bảo vệ mắt. Các thiết bị là bắt buộc.
21. Bảo vệ thính giác
Biểu tượng cho biết bạn phải làm việc ở nơi này bằng thiết bị bảo vệ thính giác. Các thiết bị là bắt buộc.
22. Nguy hiểm
Biểu tượng là dấu hiệu chung cho thấy có một tình huống tại địa điểm đó có nguy cơ xảy ra tai nạn nghiêm trọng. Nó có thể kèm theo một dấu hiệu cụ thể về nguyên nhân của rủi ro.
23. Thận trọng
Biểu tượng là một dấu hiệu chung cho thấy có một tình huống bất ngờ tại vị trí đó cần được chú ý đặc biệt. Nó có thể đi kèm với một dấu hiệu cụ thể về nguyên nhân của nhu cầu chăm sóc.
24. Yếu tố chữa cháy: bình chữa cháy
Biểu tượng chỉ ra rằng tại vị trí đó có hệ thống hoặc bộ phận chữa cháy; đặc biệt, nó chỉ ra rằng có sẵn bình chữa cháy.
25. Các bộ phận chữa cháy: vòi
Biểu tượng chỉ ra rằng tại vị trí đó có hệ thống hoặc bộ phận chữa cháy; đặc biệt, nó chỉ ra rằng có sẵn một ống mềm.
26. Khí dễ cháy
Biểu tượng cho biết có khí dễ cháy ở vị trí đó. Khí dễ cháy là khí bốc cháy hoặc tạo ra vụ nổ khi tiếp xúc với nguồn đánh lửa. Ví dụ về khí dễ cháy là hydro, axetylen, metan hoặc propan.
27. Khí khó cháy
Biểu tượng cho biết có khí không cháy ở vị trí đó.
28. Vũ khí hóa học
Đây là một biểu tượng được Quân đội Hoa Kỳ sử dụng để xác định vị trí có vũ khí hóa học.
29. Vũ khí sinh học
Đây là một biểu tượng được Quân đội Hoa Kỳ sử dụng để xác định nơi có vũ khí sinh học.
29. hạt nhân
Đây là một biểu tượng được Quân đội Hoa Kỳ sử dụng để xác định nơi có vũ khí hạt nhân hoặc phóng xạ.
30. Vật liệu hoặc chất gây ung thư
Biểu tượng chỉ ra rằng một vật liệu hoặc chất gây ung thư (gây ung thư), gây đột biến (gây đột biến gen), gây quái thai (gây dị tật bẩm sinh trong thai kỳ), chất gây mẫn cảm đường hô hấp hoặc liên quan đến độc tính cơ quan cụ thể ở vị trí đó.
31. Nhiệt độ thấp
Biểu tượng chỉ ra rằng ở vị trí đó, nhiệt độ rất thấp và có nguy cơ đông lạnh.
32. Bề mặt nóng
Biểu tượng cho biết có một bề mặt nóng ở vị trí đó có nguy cơ gây bỏng.
33. Từ trường
Kí hiệu cho biết tại vị trí đó có từ trường.
34. Bức xạ ánh sáng
Biểu tượng chỉ ra rằng có một nguồn bức xạ ánh sáng cường độ cao tại vị trí đó.
35. Bức xạ laze
Biểu tượng cho biết có một nguồn bức xạ laze tại vị trí đó.
36. Khí nén
Ký hiệu cho biết tại vị trí đó có bình chứa khí nén.
37. Bức xạ không ion hóa
Biểu tượng chỉ ra rằng có một nguồn bức xạ không ion hóa tại vị trí đó.
38. Điều khiển từ xa
Biểu tượng cho biết có thiết bị được vận hành bằng điều khiển từ xa tại vị trí đó.
39. Nguy cơ sinh học
Biểu tượng chỉ ra rằng ở vị trí đó có rủi ro liên quan đến sự hiện diện của vật liệu sinh học.
40. Điện áp cao
Biểu tượng cho biết có thiết bị điện áp cao hoặc dây dẫn ở vị trí đó.
41. Nguy hiểm khi tiếp xúc với nước
Biểu tượng cho biết rằng ở vị trí đó có thiết bị hoặc chất tiềm ẩn rủi ro nếu chúng bị ướt hoặc tiếp xúc với nước.
42. Cuộc gọi khẩn cấp
Ở những nơi nhất định hoặc các tình huống nguy cấp tiềm ẩn, các nút được đặt để thực hiện cuộc gọi nếu tình huống khẩn cấp xảy ra. Ví dụ về những nơi này có thể là bệnh viện hoặc phòng tắm trên máy bay hoặc một số vị trí chiến lược nhất định trong các tòa nhà để cảnh báo về hỏa hoạn.
43. Điểm sơ tán
Biểu tượng cho biết rằng ở vị trí đó có điểm sơ tán hoặc địa điểm cho tòa nhà hoặc cơ sở nếu xảy ra tình huống khẩn cấp.
44. Lối thoát hiểm
Biểu tượng cho biết lối thoát hiểm hoặc sơ tán hoặc lối đi từ tòa nhà hoặc cơ sở nếu xảy ra tình huống khẩn cấp.
45. Thực phẩm chiếu xạ
Biểu tượng cho biết thực phẩm hoặc vật liệu được đánh dấu đã được khử trùng bằng bức xạ ion hóa.