Định nghĩa của Kilôpascal (kPa)

Artículo revisado y aprobado por nuestro equipo editorial, siguiendo los criterios de redacción y edición de YuBrain.


Kilôpascal (kPa) là bội số của pascal (Pa; 1 kPa = 1000 Pa); Pascal là một đơn vị đo áp suất. Áp suất là một đại lượng vật lý thể hiện lực tác dụng lên một bề mặt. Do đó, đơn vị áp suất sẽ là đơn vị của lực trên một đơn vị diện tích. Pascal là một đơn vị của Hệ đơn vị quốc tế (SI) và được định nghĩa là lực do 1 newton tác dụng lên bề mặt 1 mét vuông.

Tên của đơn vị áp suất này được đặt để vinh danh Blaise Pascal, một nhà toán học và vật lý học người Pháp sống trong khoảng thời gian từ 1623 đến 1662.

Một đơn vị áp suất khác là thanh, cũng là một đơn vị của Hệ đơn vị quốc tế tương đương với 100.000 Pa. Khí quyển cũng là một đơn vị áp suất, được định nghĩa là áp suất khí quyển trung bình ở mực nước biển; 1 bầu khí quyển tương đương với 101325 Pa. Torr là một đơn vị áp suất khác được đặt tên theo nhà vật lý và toán học người Ý Evangelista Torricelli. Torr còn được gọi là mmHg (milimet thủy ngân), do kinh nghiệm mà Torricelli đã đo áp suất khí quyển bằng trọng lượng của một cột thủy ngân, một cột đo được 760 mm ở mực nước biển. Tương đương với pascal là 1 Pa = 133,32 torr.

nguồn

Cục Quốc tế des Poids et Mesures, 2021.

Sách vàng IUPAC, áp suất tiêu chuẩn .

-Quảng cáo-

Sergio Ribeiro Guevara (Ph.D.)
Sergio Ribeiro Guevara (Ph.D.)
(Doctor en Ingeniería) - COLABORADOR. Divulgador científico. Ingeniero físico nuclear.

Artículos relacionados